Các biến thể (Dị thể) của 戀

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤕈

Ý nghĩa của từ 戀 theo âm hán việt

戀 là gì? (Luyến). Bộ Tâm (+19 nét). Tổng 23 nét but (フフフフ). Ý nghĩa là: 2. tiếc nuối, Yêu, mến, nhớ, Quấn quýt, vương vít, Họ “Luyến”. Từ ghép với : Mối tình đầu, Thất tình, Lưu luyến, Nhớ nhà., “luyến ái” yêu thương Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. yêu, thương mến
  • 2. tiếc nuối

Từ điển Thiều Chửu

  • Mến. Trong lòng vương vít vào cái gì không thể dứt ra được gọi là luyến.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Tình ái, tình yêu

- Mối tình đầu

- Thất tình

* ② Nhớ (nhung), mến, vương vít, luyến

- Lưu luyến

- Nhớ nhà.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Yêu, mến, nhớ

- “luyến ái” yêu thương

- “luyến tích” mến tiếc.

* Quấn quýt, vương vít

- “Bả tí hoan tiếu, từ trí ôn uyển, vu thị đại tương ái duyệt, y luyến bất xả” , , , (Phong Tam nương ) (Hai người) nắm tay vui cười, chuyện vãn hòa thuận, thành ra yêu mến nhau, quyến luyến không rời.

Trích: “lưu luyến” quấn quýt không muốn rời nhau, “quyến luyến” thương yêu quấn quýt. Liêu trai chí dị

Danh từ
* Họ “Luyến”

Từ ghép với 戀