迷失 míshī
volume volume

Từ hán việt: 【mê thất】

Đọc nhanh: 迷失 (mê thất). Ý nghĩa là: mất phương hướng; lạc đường; lạc. Ví dụ : - 迷失路径。 lạc đường.. - 迷失方向。 lạc mất phương hướng.. - 在大森林里迷失方向很难找到出路。 giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

Ý Nghĩa của "迷失" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 HSK 7-9 TOCFL 4

迷失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mất phương hướng; lạc đường; lạc

弄不清;走错 (方向、道路等)

Ví dụ:
  • volume volume

    - 迷失 míshī 路径 lùjìng

    - lạc đường.

  • volume volume

    - 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - lạc mất phương hướng.

  • volume volume

    - zài 森林 sēnlín 迷失方向 míshīfāngxiàng 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

  • volume volume

    - zài 山里 shānlǐ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Tôi bị mất phương hướng trong núi.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 迷失 với từ khác

✪ 1. 迷失 vs 丢失

Giải thích:

Giống:
- Đều là động từ biểu thị mất đi những thứ vốn có.
- Đều có thể mang tân ngữ.
Khác:
- "迷失" thường kết hợp với phương hướng, đường xá.
"丢失" thường đi với người, vật phẩm ...
- "迷失" dùng trong văn viết.
"丢失" dùng cho cả văn viết và khẩu ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷失

  • volume volume

    - 迷失 míshī zài 森林 sēnlín

    - Cô ấy bị lạc trong rừng.

  • volume volume

    - 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - lạc mất phương hướng.

  • volume volume

    - 色欲 sèyù ràng 迷失 míshī 自己 zìjǐ

    - Dục vọng làm anh ấy lạc lối.

  • volume volume

    - 欲望 yùwàng ràng 迷失 míshī le 自己 zìjǐ

    - Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.

  • volume volume

    - duì 我们 wǒmen de 警告 jǐnggào 充耳不闻 chōngěrbùwén 结果 jiéguǒ 迷失 míshī le 方向 fāngxiàng

    - Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.

  • volume volume

    - zài 森林 sēnlín 迷失方向 míshīfāngxiàng 很难 hěnnán 找到 zhǎodào 出路 chūlù

    - giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.

  • volume volume

    - 太浓 tàinóng le 所以 suǒyǐ 迷失方向 míshīfāngxiàng

    - Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迷失 míshī zài 这条 zhètiáo 路径 lùjìng shàng

    - Chúng tôi đã lạc trên con đường này.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thất
    • Nét bút:ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HQO (竹手人)
    • Bảng mã:U+5931
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao