Đọc nhanh: 迷失 (mê thất). Ý nghĩa là: mất phương hướng; lạc đường; lạc. Ví dụ : - 迷失路径。 lạc đường.. - 迷失方向。 lạc mất phương hướng.. - 在大森林里迷失方向,很难找到出路。 giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
迷失 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mất phương hướng; lạc đường; lạc
弄不清;走错 (方向、道路等)
- 迷失 路径
- lạc đường.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 我 在 山里 迷失 了 方向
- Tôi bị mất phương hướng trong núi.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
So sánh, Phân biệt 迷失 với từ khác
✪ 1. 迷失 vs 丢失
Giống:
- Đều là động từ biểu thị mất đi những thứ vốn có.
- Đều có thể mang tân ngữ.
Khác:
- "迷失" thường kết hợp với phương hướng, đường xá.
"丢失" thường đi với người, vật phẩm ...
- "迷失" dùng trong văn viết.
"丢失" dùng cho cả văn viết và khẩu ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷失
- 她 迷失 在 森林 里
- Cô ấy bị lạc trong rừng.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 色欲 让 他 迷失 自己
- Dục vọng làm anh ấy lạc lối.
- 欲望 让 他 迷失 了 自己
- Tham vọng khiến anh ta lạc mất chính mình.
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 我们 迷失 在 这条 路径 上
- Chúng tôi đã lạc trên con đường này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
迷›