Đọc nhanh: 迷奸 (mê gian). Ý nghĩa là: đánh thuốc mê rồi hiếp dâm ai đó.
迷奸 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đánh thuốc mê rồi hiếp dâm ai đó
to drug and then rape sb
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷奸
- 他们 迷恋 古典音乐
- Họ say mê nhạc cổ điển.
- 他们 迷恋 这部 电影
- Họ say mê bộ phim này.
- 他们 在 路上 迷路 了
- Họ bị lạc dọc đường.
- 他 味十足 迷人
- Phong cách của anh ấy rất hấp dẫn.
- 他 可能 是 个 内奸
- Anh ấy có thể là một tên nội gian.
- 他 因为 作奸犯科 被 抓 了
- Anh ta bị bắt vì làm việc phi pháp.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 他 因为 窒息 而 昏迷
- Anh ấy vì bị ngạt thở mà hôn mê.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奸›
迷›