Đọc nhanh: 迷失方向 (mê thất phương hướng). Ý nghĩa là: lầm đường lạc lối.
迷失方向 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lầm đường lạc lối
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷失方向
- 他 在 迷茫 的 雨 中 寻找 方向
- Anh ấy tìm đường trong cơn mưa mờ mịt.
- 迷失方向
- lạc mất phương hướng.
- 失去 方向 的 行舟
- con thuyền mất đi phương hướng
- 她 对 我们 的 警告 充耳不闻 , 结果 迷失 了 方向
- Cô ấy không hề chú ý đến cảnh báo của chúng tôi và cuối cùng đã lạc mất hướng.
- 在 大 森林 里 迷失方向 , 很难 找到 出路
- giữa chốn rừng sâu mà lạc mất phương hướng thì khó tìm được đường ra.
- 雾 太浓 了 所以 我 迷失方向
- Sương mù quá dày đặc nên tôi bị lạc mất phương hướng.
- 他 在 这儿 迷 方向 了
- Anh ấy bị lạc ở đây rồi.
- 我 在 山里 迷失 了 方向
- Tôi bị mất phương hướng trong núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
向›
失›
方›
迷›