Các biến thể (Dị thể) của 塔

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𨰏 𩫊

Ý nghĩa của từ 塔 theo âm hán việt

塔 là gì? (Tháp, đáp). Bộ Thổ (+9 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: toà tháp, Tháp, Vật kiến trúc có hình như tháp, Bánh "tart" (Anh ngữ). Từ ghép với : Tháp nước, Tháp đèn pha, hải đăng, “đăng tháp” hải đăng, “thủy tháp” tháp nước., “da tử tháp” bánh tart nhân dừa. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • toà tháp

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái tháp. Nguyên tiếng Phạm là tháp bà hay tuý để ba.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② Vật kiến trúc có dạng tháp

- Tháp nước

- Tháp đèn pha, hải đăng

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tháp

- “Tháp ảnh trâm thanh ngọc” (Dục Thúy sơn ) Bóng tháp cài trâm ngọc xanh.

Trích: Nguyên âm tiếng Phạn là “tháp-bà” hay “tốt-đổ-ba” . Còn gọi là “Phật đồ” hay “phù đồ” (). Nguyễn Trãi

* Vật kiến trúc có hình như tháp

- “đăng tháp” hải đăng

- “thủy tháp” tháp nước.

* Bánh "tart" (Anh ngữ)

- “da tử tháp” bánh tart nhân dừa.

Từ ghép với 塔