Đọc nhanh: 迷不知返 (mê bất tri phản). Ý nghĩa là: đi lạc và không biết làm thế nào để trở lại đúng đường (thành ngữ).
迷不知返 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đi lạc và không biết làm thế nào để trở lại đúng đường (thành ngữ)
to go astray and to not know how to get back on the right path (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷不知返
- 一堆 道理 劝 朋友 醒悟 自己 却 执迷不悟
- Có cả đống chân lý thuyết phục bạn bè tỉnh ngộ mà họ không hiểu.
- 迷途知返
- lạc đường, biết đường quay trở về; biết ăn năn hối lỗi.
- 不知 他们 是 赞成 , 抑或 是 反对
- không biết họ tán thành hay phản đối.
- 他 昏迷 过去 , 人事不知
- anh ấy hôn mê rồi, không còn biết gì nữa.
- 她 在 昏迷 中 , 人事不知
- Cô ấy hôn mê và không nhận thức được mọi chuyện.
- 不知 几时 进来 了 一个 人
- có một người đi vào từ lúc nào mà không biết.
- 不知 什么 原因 , 他 这阵子 显得 灰溜溜 的
- không biết vì nguyên nhân gì, nó tỏ ra rất chán chường.
- 天 已经 黑 了 , 我 迷路 了 , 不 知道 怎么 回去
- Trời đã tối rồi, tôi bị lạc đường, không biết làm sao để về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
知›
返›
迷›