Đọc nhanh: 迷幻 (mê huyễn). Ý nghĩa là: ảo giác.
迷幻 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ảo giác
hallucinatory; psychedelic
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷幻
- 云朵 的 轮廓 变幻无穷
- Hình dáng của đám mây thay đổi không ngừng.
- 九华山 云海 不但 壮观 而且 变幻 多姿
- Biển mây trên Cửu Hoa sơn không chỉ kỳ vĩ mà còn biến hóa khôn lường
- 很 迷人 很 魔幻
- Nó thật mê hoặc và huyền diệu.
- 从 幻梦 中 醒悟 过来
- ra khỏi giấc mộng hão huyền
- 云朵 幻化成 各种 形状
- Mây biến hóa kỳ ảo thành các hình dạng khác nhau.
- 显然 不是 有 木偶 和 威猛 摇滚 明星 的 魔幻 迷宫
- Chắc chắn không phải là loại ma thuật với những con rối và những ngôi sao nhạc rock nam tính.
- 黄昏 的 景色 迷人
- Cảnh hoàng hôn thật quyến rũ.
- 从 我们 的 窗户 里 可以 看到 海湾 里 平静 海水 的 迷人 景色
- Chúng ta có thể nhìn thấy cảnh quan hấp dẫn với nước biển trong xanh yên bình từ cửa sổ của chúng ta.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
幻›
迷›