迷上 mí shàng
volume volume

Từ hán việt: 【mê thượng】

Đọc nhanh: 迷上 (mê thượng). Ý nghĩa là: Yêu thích; chìm đắm. Ví dụ : - 他的学习本来很好由于迷上了电子游戏现在退步了。 Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

Ý Nghĩa của "迷上" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

迷上 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Yêu thích; chìm đắm

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 学习 xuéxí 本来 běnlái hěn hǎo 由于 yóuyú 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì 现在 xiànzài 退步 tuìbù le

    - Việc học của anh vốn dĩ rất tốt nhưng giờ lại sa sút vì quá ham mê trò chơi điện tử.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迷上

  • volume volume

    - 最近 zuìjìn 迷上 míshàng le 电子游戏 diànzǐyóuxì

    - Anh ấy gần đây mê chơi trò chơi điện tử.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 路上 lùshàng 迷路 mílù le

    - Họ bị lạc dọc đường.

  • volume volume

    - 山顶 shāndǐng shàng 四周 sìzhōu 一片 yīpiàn 迷茫 mímáng

    - Trên đỉnh núi, xung quanh một mảnh mờ mịt.

  • volume volume

    - 脸上 liǎnshàng 露出 lùchū 迷惑 míhuo de 神情 shénqíng

    - Cô ấy có một vẻ mặt bối rối.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi de 夜景 yèjǐng 非常 fēicháng 迷人 mírén

    - Khung cảnh về đêm của Thượng Hải rất mê người.

  • volume volume

    - 迷信 míxìn de rén 总以为 zǒngyǐwéi rén de 命运 mìngyùn shì yóu 上天 shàngtiān 主宰 zhǔzǎi de

    - người mê tín cho rằng vận mệnh con người do trời chi phối.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 迷失 míshī zài 这条 zhètiáo 路径 lùjìng shàng

    - Chúng tôi đã lạc trên con đường này.

  • - 晚上 wǎnshang zài 这片 zhèpiàn 森林 sēnlín 迷路 mílù le 真的 zhēnde hǎo 可怕 kěpà a

    - Lạc trong khu rừng này vào ban đêm, thật đáng sợ quá!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+6 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YFD (卜火木)
    • Bảng mã:U+8FF7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao