真不带劲儿 zhēn bù dàijìn er
volume volume

Từ hán việt: 【chân bất đới kình nhi】

Đọc nhanh: 真不带劲儿 (chân bất đới kình nhi). Ý nghĩa là: chán mớ đời.

Ý Nghĩa của "真不带劲儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真不带劲儿 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chán mớ đời

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真不带劲儿

  • volume volume

    - 公司 gōngsī zuì 漂亮 piàoliàng 女孩儿 nǚháier 爱上 àishàng le 真是 zhēnshi 艳福不浅 yànfúbùqiǎn ne

    - Những cô gái xinh đẹp nhất trong công ty đều thích anh ta, đúng là người đàn ông đào hòa, có duyên với phụ nữ.

  • volume volume

    - tiāo 百儿八十 bǎiérbāshí jīn bìng 不吃 bùchī jìn

    - anh ta gánh hàng trăm cân cũng không thấy khó nhọc.

  • volume volume

    - 干起 gànqǐ 活来 huólái 真有 zhēnyǒu 股子 gǔzǐ 劲儿 jìner

    - anh ấy làm việc rất dũng mãnh kiên cường.

  • volume volume

    - 光靠 guāngkào 傻劲儿 shǎjìner 蛮干 mángàn shì 不行 bùxíng de 找窍门 zhǎoqiàomén

    - chỉ dựa vào sức làm hùng hục không hay đâu, phải tìm mẹo để làm chứ.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 身上 shēnshàng 有点儿 yǒudiǎner 不对劲 búduìjìn jiù 上床睡觉 shàngchuángshuìjiào le

    - anh ta cảm thấy trong người hơi khó chịu bèn lên giường ngủ ngay

  • volume volume

    - 别看 biékàn 眼睛 yǎnjing 不好 bùhǎo 干活儿 gànhuóer 可真 kězhēn 有两下子 yǒuliǎngxiàzǐ

    - đừng cho rằng anh ấy mắt yếu, nhưng làm việc rất có bản lĩnh.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen 下棋 xiàqí de 瘾头 yǐntóu 儿可真 érkězhēn 不小 bùxiǎo

    - mức độ ghiền đánh cờ của các anh quả không nhỏ.

  • volume volume

    - 这回 zhèhuí yào 拿出 náchū diǎn 真章儿 zhēnzhāngér lái 他们 tāmen 不会 búhuì 放过 fàngguò

    - lần này anh không có hành động cụ thể nào thì họ không tha cho anh đâu.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Lực 力 (+5 nét)
    • Pinyin: Jìn , Jìng
    • Âm hán việt: Kình , Kính
    • Nét bút:フ丶一丨一フノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NMKS (弓一大尸)
    • Bảng mã:U+52B2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+6 nét)
    • Pinyin: Dài
    • Âm hán việt: Đái , Đới
    • Nét bút:一丨丨丨丶フ丨フ丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:TJBLB (廿十月中月)
    • Bảng mã:U+5E26
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao