真不错 zhēn bùcuò
volume volume

Từ hán việt: 【chân bất thác】

Đọc nhanh: 真不错 (chân bất thác). Ý nghĩa là: đến hay. Ví dụ : - 你做家具的手艺真不错。 kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.. - 这件连衣裙真不错只可惜太贵了。 Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.. - , 咱们生产的机器可真不错呀! Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!

Ý Nghĩa của "真不错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真不错 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đến hay

Ví dụ:
  • volume volume

    - zuò 家具 jiājù de 手艺 shǒuyì 真不错 zhēnbùcuò

    - kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • volume volume

    - hēi 咱们 zánmen 生产 shēngchǎn de 机器 jīqì 可真 kězhēn 不错呀 bùcuòya

    - Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!

  • volume volume

    - 唱歌 chànggē 真不错 zhēnbùcuò 每次 měicì 联欢 liánhuān zǒng yào 露一手 lòuyīshǒu

    - anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真不错

  • volume volume

    - zuò 家具 jiājù de 手艺 shǒuyì 真不错 zhēnbùcuò

    - kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.

  • volume volume

    - 今年 jīnnián qiū 真不错 zhēnbùcuò

    - thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.

  • volume volume

    - 外边 wàibian de 天气 tiānqì 真不错 zhēnbùcuò

    - Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.

  • volume volume

    - 这盘 zhèpán 鱼冻 yúdòng ér 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 连衣裙 liányīqún 真不错 zhēnbùcuò zhǐ 可惜 kěxī 太贵 tàiguì le

    - Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.

  • volume volume

    - hēi 咱们 zánmen 生产 shēngchǎn de 机器 jīqì 可真 kězhēn 不错呀 bùcuòya

    - Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!

  • volume volume

    - de 好运 hǎoyùn 真不错 zhēnbùcuò

    - Vận may của anh ấy thật không tệ.

  • volume volume

    - zhè 味道 wèidao 真不错 zhēnbùcuò

    - Mùi vị của nước xốt này thật tuyệt.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao