Đọc nhanh: 真不错 (chân bất thác). Ý nghĩa là: đến hay. Ví dụ : - 你做家具的手艺真不错。 kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.. - 这件连衣裙真不错。只可惜太贵了。 Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.. - 嘿, 咱们生产的机器可真不错呀! Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
真不错 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến hay
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 他 唱歌 真不错 , 每次 联欢 总 要 露一手
- anh ấy hát rất hay, mỗi lần liên hoan đều thể hiện năng khiếu riêng của mình.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真不错
- 你 做 家具 的 手艺 真不错
- kỹ năng làm đồ nội thất của bạn thật sự rất giỏi.
- 今年 大 秋 真不错
- thu hoạch vụ thu năm nay thật tuyệt.
- 外边 的 天气 真不错
- Thời tiết bên ngoài thật tuyệt.
- 这盘 鱼冻 儿 味道 真不错
- Đĩa cá đông lạnh này mùi vị thật không tệ.
- 这件 连衣裙 真不错 。 只 可惜 太贵 了
- Thật là một chiếc váy đẹp. Chỉ đáng tiếc là nó quá đắt.
- 嘿 咱们 生产 的 机器 可真 不错呀 !
- Này, những chiếc máy chúng tôi sản xuất thực sự rất tốt!
- 他 的 好运 真不错
- Vận may của anh ấy thật không tệ.
- 这 卤 味道 真不错
- Mùi vị của nước xốt này thật tuyệt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
真›
错›