Đọc nhanh: 真个 (chân cá). Ý nghĩa là: chính xác; quả thật; thật là; rõ ràng là. Ví dụ : - 这地方真个是变了。 nơi này quả thật đã thay đổi rồi.
真个 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính xác; quả thật; thật là; rõ ràng là
的确;实在
- 这 地方 真个 是 变 了
- nơi này quả thật đã thay đổi rồi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真个
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 他 是 个 小 文员 收入 本来 不高 。 这时 孩子 因 病 住院 真是 捉襟见肘 啊
- Anh ấy là một nhân viên nhỏ và thu nhập của anh ấy không cao. Lúc này cháu bé nhập viện do bị ốm, thật căng.
- 他 是 一个 质朴 、 真诚 的 人
- Ông ấy là một người giản dị, chân thành.
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 是 个 真正 的 绅士
- Anh ấy là một quý ông đích thực.
- 他 抒 个人 真实 情感
- Anh ấy bày tỏ cảm xúc chân thật của riêng mình.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
真›