Đọc nhanh: 真传 (chân truyền). Ý nghĩa là: chân truyền (trên phương diện kỹ thuật hoặc học thuật nhận được sự tinh tuý của một người hay một phái nào đó truyền lại). Ví dụ : - 嫡派真传 môn phái chính truyền.
真传 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chân truyền (trên phương diện kỹ thuật hoặc học thuật nhận được sự tinh tuý của một người hay một phái nào đó truyền lại)
指在技术、学术方面得到的某人或某一派传授的精髓
- 嫡派 真传
- môn phái chính truyền.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真传
- 我会 给 公司传真 报告
- Tôi sẽ gửi fax báo cáo cho công ty.
- 传写 失真
- tam sao thất bổn.
- 传真 已经 发给 对方 了
- Bản điện thư đã gửi cho đối phương rồi.
- 这幅 画 传真 了 历史 场景
- Bức tranh này tái hiện cảnh lịch sử.
- 他 把 合同 传真 过去 了
- Anh ấy đã gửi fax hợp đồng qua rồi.
- 我刚 收到 你 的 传真
- Tôi vừa nhận được bản điện thư của bạn.
- 我 从没 丢弃 我 的 传真机
- Tôi chưa bao giờ buông máy fax của mình.
- 我 现在 把 我 的 传真号码 发给你
- Hãy để tôi gửi cho bạn số fax của tôi ngay bây giờ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
传›
真›