Đọc nhanh: 真书 (chân thư). Ý nghĩa là: lối chữ khải; lối chữ viết chân phương.
真书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lối chữ khải; lối chữ viết chân phương
楷书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真书
- 尔书真 好看
- Quyển sách này thật đẹp.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 他们 在 认真 编修 书籍
- Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.
- 这 本书 真不错
- Quyển sách này thật không tệ.
- 她 念书 很 认真
- Cô ấy học bài rất chăm chỉ.
- 他 的 隶书 真 好 : 比方 我求 他 写 一副 对联 儿 , 他 不会 拒绝 吧
- kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!
- 学校 开设 了 真书 课程
- Trường học đã mở khóa học chữ khải.
- 看 了 一 晚上 书 , 真是 好困 啊
- Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
真›