真书 zhēn shū
volume volume

Từ hán việt: 【chân thư】

Đọc nhanh: 真书 (chân thư). Ý nghĩa là: lối chữ khải; lối chữ viết chân phương.

Ý Nghĩa của "真书" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lối chữ khải; lối chữ viết chân phương

楷书

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真书

  • volume volume

    - 尔书真 ěrshūzhēn 好看 hǎokàn

    - Quyển sách này thật đẹp.

  • volume volume

    - shū 明明 míngmíng 放在 fàngzài 桌子 zhuōzi shàng 怎么 zěnme 忽然 hūrán 不见 bújiàn le 真是 zhēnshi 活见鬼 huójiànguǐ

    - sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 认真 rènzhēn 编修 biānxiū 书籍 shūjí

    - Họ đang biên soạn sách một cách chăm chỉ.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū 真不错 zhēnbùcuò

    - Quyển sách này thật không tệ.

  • volume volume

    - 念书 niànshū hěn 认真 rènzhēn

    - Cô ấy học bài rất chăm chỉ.

  • volume volume

    - de 隶书 lìshū zhēn hǎo 比方 bǐfang 我求 wǒqiú xiě 一副 yīfù 对联 duìlián ér 不会 búhuì 拒绝 jùjué ba

    - kiểu chữ lệ anh ấy viết đẹp quá, nếu tôi nhờ anh ấy viết một câu đối, chắc anh ấy không từ chối đâu nhỉ!

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 开设 kāishè le 真书 zhēnshū 课程 kèchéng

    - Trường học đã mở khóa học chữ khải.

  • - kàn le 晚上 wǎnshang shū 真是 zhēnshi 好困 hǎokùn a

    - Đọc sách cả đêm, buồn ngủ quá.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét), ất 乙 (+3 nét)
    • Pinyin: Shū
    • Âm hán việt: Thư
    • Nét bút:フフ丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IDS (戈木尸)
    • Bảng mã:U+4E66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao