Đọc nhanh: 真人不露相 (chân nhân bất lộ tướng). Ý nghĩa là: nhà hiền triết trình bày như một người bình thường (thành ngữ).
真人不露相 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhà hiền triết trình bày như một người bình thường (thành ngữ)
the sage presents as an ordinary person (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真人不露相
- 他 厌恶 不说 真话 的 人
- Anh ấy ghét những người không nói sự thật.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 人 不能 只 看 表相
- Không thể nhìn người qua vẻ bề ngoài.
- 别看 他 长得 丑 , 可 他 是 我们 学习 的 才子 , 真是 人不可貌 相
- Đừng nhìn anh ấy xấu trai, nhưng anh ấy là một người tài, thật là không nên đánh giá con người qua vẻ bề ngoài.
- 人家 拒绝 了 , 他 还 一再 去 纠缠 , 真 不 知趣
- người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 他 是 喜欢 说大话 的 人 , 你 不要 相信 他
- Anh ta là người thích chém gió bốc phét, bạn đừng tin anh ta.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
人›
相›
真›
露›