Đọc nhanh: 真亮 (chân lượng). Ý nghĩa là: sạch.
真亮 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sạch
clear
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真亮
- 哟 , 你 今天 真 漂亮 !
- Ái chà, hôm nay hơi bị xinh đấy.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 她 眉清目秀 , 真 漂亮
- Cô ấy mắt phượng mày ngàu, thật đẹp.
- 他亮 音喊 口号 真 带劲
- Anh ta lên giọng hô khẩu hiệu rất hăng.
- 她 真是 一位 漂亮 姑娘
- Cô ấy đúng là một cô gái xinh đẹp.
- 她 的 黄头发 真是 漂亮 极了
- Mái tóc vàng của cô ấy đẹp quá.
- 这件 锦衣 真 漂亮
- Chiếc áo gấm này thêu rất đẹp.
- 你 新 买 的 书包 真 漂亮
- Cặp sách mới của bạn thật đẹp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
亮›
真›