Đọc nhanh: 真人 (chân nhân). Ý nghĩa là: chân nhân (đạo giáo nói đến những người tu hành đắc đạo, thường dùng làm danh hiệu như''Thái Ất chân nhân'',''Ngọc Đỉnh chân nhân''), nhân vật thật; người thật. Ví dụ : - 真人真事 người thật việc thật
真人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chân nhân (đạo giáo nói đến những người tu hành đắc đạo, thường dùng làm danh hiệu như''Thái Ất chân nhân'',''Ngọc Đỉnh chân nhân'')
道教所说修行得道的人,多用做称号,如''太乙真人''、''玉鼎真人''
✪ 2. nhân vật thật; người thật
真实的非虚构的人物
- 真人真事
- người thật việc thật
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真人
- 人民 群众 乃是 真正 的 英雄
- Quần chúng nhân dân là anh hùng thực sự.
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 他 为 人 率真 可爱
- Anh ấy là người thẳng thắn đáng yêu.
- 一个 人 摸黑 走 山路 , 真悬
- Một mình mò mẫm trong đêm tối đi đường núi, thật là nguy hiểm!
- 他 和 那个 人 是 真正 的 死对头
- Anh ta và người đó là kẻ thù đối đầu thực sự.
- 人家 拒绝 了 他 还 一再 去 纠缠 真 不 知趣
- Người ta từ chối, anh ấy vẫn đến quấy rầy, thật không biết điều.
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 不错 , 作为 一个 外国人 , 你 的 太极拳 真是 练到 家 了
- Thân là một người nước ngoài thì bạn tập Thái Cực Quyền rất giỏi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
真›