Đọc nhanh: 真事 (chân sự). Ý nghĩa là: thực tế, điều thực sự, tính xác thực.
真事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. thực tế
reality
✪ 2. điều thực sự
the real thing
✪ 3. tính xác thực
veracity
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真事
- 他 真是 个 乌鸦嘴 好好 一件 事 就 被 说 坏 了
- Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 下列 事项 需要 认真对待
- Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.
- 他 做事 向来 认真
- Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.
- 为 我 的 事 让 您老 特地 跑 一趟 , 真是 罪过
- vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.
- 他 做事 真是太 快 了 , 我 真是 服 了 !
- Anh ấy làm việc nhanh thật, tôi thật sự phục rồi đấy!
- 今天 做 了 很多 事情 , 真是 工作 累 啊 !
- Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!
- 他 升职 了 , 真的 啊 ? 什么 时候 的 事 ?
- Anh ấy được thăng chức rồi, thật á? Chuyện khi nào vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
真›