真事 zhēn shì
volume volume

Từ hán việt: 【chân sự】

Đọc nhanh: 真事 (chân sự). Ý nghĩa là: thực tế, điều thực sự, tính xác thực.

Ý Nghĩa của "真事" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真事 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. thực tế

reality

✪ 2. điều thực sự

the real thing

✪ 3. tính xác thực

veracity

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真事

  • volume volume

    - 真是 zhēnshi 乌鸦嘴 wūyāzuǐ 好好 hǎohǎo 一件 yījiàn shì jiù bèi shuō huài le

    - Anh ta đúng là miệng quạ, nói xấu có một không hai.

  • volume volume

    - 事太多 shìtàiduō 一个 yígè rén hái zhēn 胡噜 húlū 过来 guòlái

    - việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.

  • volume volume

    - 下列 xiàliè 事项 shìxiàng 需要 xūyào 认真对待 rènzhēnduìdài

    - Các vấn đề dưới đây cần được xem xét nghiêm túc.

  • volume volume

    - 做事 zuòshì 向来 xiànglái 认真 rènzhēn

    - Anh ấy làm việc luôn chăm chỉ cẩn thận.

  • volume volume

    - wèi de shì ràng 您老 nínlǎo 特地 tèdì pǎo 一趟 yītàng 真是 zhēnshi 罪过 zuìguò

    - vì việc của tôi mà phải phiền ông đi một chuyến, thật có lỗi quá.

  • - 做事 zuòshì 真是太 zhēnshitài kuài le 真是 zhēnshi le

    - Anh ấy làm việc nhanh thật, tôi thật sự phục rồi đấy!

  • - 今天 jīntiān zuò le 很多 hěnduō 事情 shìqing 真是 zhēnshi 工作 gōngzuò lèi a

    - Hôm nay làm nhiều việc quá, công việc mệt quá!

  • - 升职 shēngzhí le 真的 zhēnde a 什么 shénme 时候 shíhou de shì

    - Anh ấy được thăng chức rồi, thật á? Chuyện khi nào vậy?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+7 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Sự
    • Nét bút:一丨フ一フ一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:JLLN (十中中弓)
    • Bảng mã:U+4E8B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao