真主 zhēnzhǔ
volume volume

Từ hán việt: 【chân chủ】

Đọc nhanh: 真主 (chân chủ). Ý nghĩa là: Thánh A La; Đức A La (vị Thần duy nhất mà đạo Ít-xlam tôn thờ, cho rằng đó là người tạo ra vạn vật, chúa tể của nhân loại.); chân chúa; Vị Thánh sáng tạo ra tất cả, theo quan niệm đạo Hồi. Ví dụ : - 真主阿拉视谋杀为令人痛恨的罪恶 Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

Ý Nghĩa của "真主" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thánh A La; Đức A La (vị Thần duy nhất mà đạo Ít-xlam tôn thờ, cho rằng đó là người tạo ra vạn vật, chúa tể của nhân loại.); chân chúa; Vị Thánh sáng tạo ra tất cả, theo quan niệm đạo Hồi

伊斯兰教所崇奉的唯一的神,认为是万物的创造者,人类命运的主宰者

Ví dụ:
  • volume volume

    - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真主

  • volume volume

    - 真主 zhēnzhǔ 阿拉 ālā shì 谋杀 móushā wèi 令人 lìngrén 痛恨 tònghèn de 罪恶 zuìè

    - Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.

  • volume volume

    - 主动 zhǔdòng 说媒 shuōméi 真是 zhēnshi 好人 hǎorén

    - Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.

  • volume volume

    - zhè 真的 zhēnde shì 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi

    - Đây thực sự là một ý tưởng hay.

  • volume volume

    - zhè 真是 zhēnshi 馊主意 sōuzhǔyi 抓紧 zhuājǐn de shǒu

    - Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy

  • volume volume

    - zhè 年头儿 niántóuer 工人 gōngrén 可真 kězhēn zuò 主人 zhǔrén le

    - thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.

  • volume volume

    - 相信 xiāngxìn 主是 zhǔshì 真实 zhēnshí de ma

    - Bạn có tin là Chúa có thật không?

  • volume volume

    - wǎn 放映 fàngyìng 三个 sāngè 同一 tóngyī 主题 zhǔtí de 访问记 fǎngwènjì shí 真是 zhēnshi 小题大做 xiǎotídàzuò

    - Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.

  • - 怎么 zěnme xiǎng chū 这么 zhème hǎo de 主意 zhǔyi 真是 zhēnshi 天才 tiāncái

    - Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Chủ 丶 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhǔ
    • Âm hán việt: Chúa , Chủ
    • Nét bút:丶一一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:YG (卜土)
    • Bảng mã:U+4E3B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao