Đọc nhanh: 真主 (chân chủ). Ý nghĩa là: Thánh A La; Đức A La (vị Thần duy nhất mà đạo Ít-xlam tôn thờ, cho rằng đó là người tạo ra vạn vật, chúa tể của nhân loại.); chân chúa; Vị Thánh sáng tạo ra tất cả, theo quan niệm đạo Hồi. Ví dụ : - 真主阿拉视谋杀为令人痛恨的罪恶 Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
真主 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thánh A La; Đức A La (vị Thần duy nhất mà đạo Ít-xlam tôn thờ, cho rằng đó là người tạo ra vạn vật, chúa tể của nhân loại.); chân chúa; Vị Thánh sáng tạo ra tất cả, theo quan niệm đạo Hồi
伊斯兰教所崇奉的唯一的神,认为是万物的创造者,人类命运的主宰者
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真主
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 他 主动 说媒 , 真是 好人
- Anh ấy chủ động giới thiệu, thật là người tốt.
- 这 真的 是 一个 好 主意
- Đây thực sự là một ý tưởng hay.
- 这 真是 个 馊主意 ! 抓紧 他 的 手
- Đây là một ý tưởng tồi! Nắm tay anh ấy
- 这 年头儿 工人 可真 做 主人 了
- thời đại này, công nhân mới thật sự làm chủ.
- 你 相信 主是 真实 的 吗 ?
- Bạn có tin là Chúa có thật không?
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 你 怎么 想 出 这么 好 的 主意 , 真是 天才 !
- Bạn làm sao nghĩ ra ý tưởng tuyệt vời như vậy, thật là thiên tài!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
主›
真›