真伪莫辨 zhēn wěi mò biàn
volume volume

Từ hán việt: 【chân nguỵ mạc biện】

Đọc nhanh: 真伪莫辨 (chân nguỵ mạc biện). Ý nghĩa là: Thật giả lẫn lộn. Ví dụ : - 这个花瓶仿制得太像了我都有点真伪莫辨了 Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

Ý Nghĩa của "真伪莫辨" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

真伪莫辨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Thật giả lẫn lộn

真伪莫辨:成语

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng 仿制 fǎngzhì tài xiàng le dōu 有点 yǒudiǎn 真伪莫辨 zhēnwěimòbiàn le

    - Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真伪莫辨

  • volume volume

    - 莫非 mòfēi 真的 zhēnde 生气 shēngqì le

    - Chẳng lẽ anh ấy thật sự tức giận?

  • volume volume

    - de 虚伪 xūwěi 父亲 fùqīn 真是 zhēnshi 一脉相承 yīmàixiāngchéng

    - Sự giả tạo của anh ta giống với bố của anh ta, đúng là cha truyền con nối.

  • volume volume

    - 我能 wǒnéng 分辨真假 fēnbiànzhēnjiǎ

    - Tôi có thể phân biệt thật giả.

  • volume volume

    - 辨别 biànbié 真伪 zhēnwěi 正误 zhèngwù

    - Phân rõ thực giả, đúng sai

  • volume volume

    - 辨识 biànshí 真伪 zhēnwěi 非常 fēicháng 重要 zhòngyào

    - Việc phân biệt thật giả rất quan trọng.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 花瓶 huāpíng 仿制 fǎngzhì tài xiàng le dōu 有点 yǒudiǎn 真伪莫辨 zhēnwěimòbiàn le

    - Cái bình hoa này phỏng chế quá giống, tôi có chút không phân biệt được có phải thật hay không.

  • volume volume

    - 马上 mǎshàng 核实 héshí 真伪 zhēnwěi

    - Bạn xác minh thật giả ngay lập tức.

  • volume volume

    - 真伪 zhēnwěi 混淆 hùnxiáo

    - thực giả lẫn lộn

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěi , Wèi
    • Âm hán việt: Nguỵ
    • Nét bút:ノ丨丶ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OIKS (人戈大尸)
    • Bảng mã:U+4F2A
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mục 目 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhēn
    • Âm hán việt: Chân
    • Nét bút:一丨丨フ一一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:JBMC (十月一金)
    • Bảng mã:U+771F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
    • Pinyin: Mò , Mù
    • Âm hán việt: , Mạc , Mạch , Mịch , Mộ
    • Nét bút:一丨丨丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý & hình thanh
    • Thương hiệt:TAK (廿日大)
    • Bảng mã:U+83AB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Tân 辛 (+9 nét)
    • Pinyin: Bān , Bàn , Biǎn , Biàn , Piàn
    • Âm hán việt: Ban , Biếm , Biến , Biện
    • Nét bút:丶一丶ノ一一ノ丶ノ丶一丶ノ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YJILJ (卜十戈中十)
    • Bảng mã:U+8FA8
    • Tần suất sử dụng:Cao