Đọc nhanh: 真人真事 (chân nhân chân sự). Ý nghĩa là: những con người chân chính và những sự kiện có thật.
真人真事 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. những con người chân chính và những sự kiện có thật
genuine people and true events
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 真人真事
- 这人 真有 干 事儿 的 干
- Người này thật sự có khả năng làm việc.
- 这 事 真让人 窝火
- Điều này thực sự khó chịu.
- 真人真事
- người thật việc thật
- 有 事情 问到 他 , 他 总 不哼不哈 的 , 真急 人
- có chuyện hỏi nó, nó chẳng nói chẳng rằng, thực là sốt cả ruột
- 这件 事 真让人 奇怪
- Chuyện này thực sự làm cho mọi người khó hiểu.
- 做出 这种 事 , 真让人 痛心
- làm ra việc này, thật làm mọi người đau lòng.
- 事太多 , 一个 人 还 真 胡噜 不 过来
- việc nhiều quá, một người giải quyết không thể nào hết.
- 老爷爷 讲 的 故事 真 动人 , 孩子 们 听 得 都 着迷 了
- câu chuyện ông lão kể thật hay, bọn trẻ con nghe rất say sưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
人›
真›