Các biến thể (Dị thể) của 誠

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 誠 theo âm hán việt

誠 là gì? (Thành). Bộ Ngôn (+6 nét). Tổng 13 nét but (ノフフノ). Ý nghĩa là: Lòng chân thực, Thật, không dối, Quả thật, thật sự, Giả như, nếu thật. Từ ghép với : Chân thành, Lòng dạ không thành thực, Thành thực là đạo của trời (Đại học), Thật có việc ấy, Thật là không may Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • thật thà, thành thật

Từ điển Thiều Chửu

  • Thành thực, chân thực.
  • Tin, như thành nhiên tin thực thế.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Thành, thành thực

- Chân thành

- Lòng dạ không thành thực

- Thành thực là đạo của trời (Đại học)

* ② (văn) Thật, thật sự, nếu thật

- Thật có việc ấy

- Thật là không may

- Thật biết rằng mối hận ấy mọi người đều có

- ? Tướng quốc thật sự quan hệ tốt với thái tử nước Sở ư? (Sử kí

* 誠然thành nhiên [chéngrán] Quả nhiên, thật

- Quả nhiên không sai, thật không sai

- Phong tục tập quán nơi đó thật giống như anh đã nói trong thư.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lòng chân thực

- “Cảm kiệt bỉ thành, cung sơ đoản dẫn” , (Đằng Vương Các tự ) Xin hết lòng thành quê kệch, cung kính làm bài từ ngắn này.

Trích: Vương Bột

Tính từ
* Thật, không dối

- “thành phác” thật thà, chân thật

- “thành chí” khẩn thiết, thật tình.

Phó từ
* Quả thật, thật sự

- “Tướng quốc thành thiện Sở thái tử hồ?” (Xuân Thân Quân truyện ) Tướng quốc thật sự giao hiếu với thái tử nước Sở ư?

Trích: “thành nhiên” quả nhiên. Sử Kí

Liên từ
* Giả như, nếu thật

- “Thành năng thính thần chi kế, mạc nhược lưỡng lợi nhi câu tồn” , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Nếu quả chịu nghe theo kế của thần, thì không gì bằng làm lợi cho cả đôi bên, để đôi bên cùng tồn tại.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 誠