Đọc nhanh: 情侣装 (tình lữ trang). Ý nghĩa là: trang phục phù hợp cho các cặp đôi.
情侣装 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trang phục phù hợp cho các cặp đôi
matching outfit for couples
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情侣装
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 我们 是 未婚 情侣
- Chúng tôi là cặp đôi chưa kết hôn.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 我家 新近 安装 了 电话 , 联系 事情 很 便利
- Gần đây trong nhà tôi có lắp điện thoại, liên lạc các thứ rất tiện lợi.
- 他 装扮成 算命先生 进城 侦察 敌情
- Anh ấy giả làm thầy bói để vào thành theo dõi tình hình quân địch.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侣›
情›
装›