情况 qíngkuàng
volume volume

Từ hán việt: 【tình huống】

Đọc nhanh: 情况 (tình huống). Ý nghĩa là: tình hình; tình trạng; trạng thái, tình cảnh; hoàn cảnh; điều kiện sống; tình hình (con người), chuyển biến; thay đổi; biến đổi (đáng chú ý, có ảnh hưởng). Ví dụ : - 医生检查了病人的情况。 Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.. - 现在的政治情况很复杂。 Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.. - 我们需要了解更多情况。 Chúng tôi cần hiểu thêm về tình hình.

Ý Nghĩa của "情况" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 HSK 4 TOCFL 3

情况 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. tình hình; tình trạng; trạng thái

事情实际的样子、状态。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 医生 yīshēng 检查 jiǎnchá le 病人 bìngrén de 情况 qíngkuàng

    - Bác sĩ đã kiểm tra tình trạng của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 现在 xiànzài de 政治 zhèngzhì 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình hình chính trị hiện nay rất phức tạp.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 了解 liǎojiě gèng duō 情况 qíngkuàng

    - Chúng tôi cần hiểu thêm về tình hình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tình cảnh; hoàn cảnh; điều kiện sống; tình hình (con người)

泛指人的处境或环境。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 他家 tājiā de 经济 jīngjì 情况 qíngkuàng 不好 bùhǎo

    - Điều kiện kinh tế của gia đình anh ấy không tốt.

  • volume volume

    - de 工作 gōngzuò 情况 qíngkuàng hěn 稳定 wěndìng

    - Tình hình công việc của cô ấy rất ổn định.

  • volume volume

    - 了解 liǎojiě de 家庭 jiātíng 情况 qíngkuàng ma

    - Cậu có hiểu rõ hoàn cảnh gia đình của em ấy không?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. chuyển biến; thay đổi; biến đổi (đáng chú ý, có ảnh hưởng)

值得注意的,影响大的新变化。

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一切 yīqiè dōu 正常 zhèngcháng 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Mọi thứ đều bình thường, không có gì thay đổi.

  • volume volume

    - 如果 rúguǒ yǒu 情况 qíngkuàng 立刻 lìkè 通知 tōngzhī

    - Nếu có thay đổi gì, thông báo cho tôi ngay lập tức.

  • volume volume

    - 他们 tāmen de 关系 guānxì yǒu le xīn de 情况 qíngkuàng

    - Quan hệ giữa hai người họ đã có chuyển biến mới.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情况

✪ 1. 这/Số lượng + 个/种 + 情况

chỉ tình hình cụ thể

Ví dụ:
  • volume

    - 赶忙 gǎnmáng 解释 jiěshì 这个 zhègè 情况 qíngkuàng

    - Cô ấy nhanh chóng giải thích tình hình.

  • volume

    - zhè 完全 wánquán shì 另外 lìngwài 一种 yīzhǒng 情况 qíngkuàng

    - Đây là một tình huống hoàn toàn khác.

  • volume

    - 这个 zhègè 情况 qíngkuàng 开始 kāishǐ yǒu le 变化 biànhuà

    - Tình hình này đã bắt đầu thay đổi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. 情况 +(很 +)Tính từ(紧急、特殊、复杂)

tình huống/ tình trạng như thế nào

Ví dụ:
  • volume

    - de 情况 qíngkuàng hěn 特殊 tèshū

    - Tình huống của bạn rất đặc biệt.

  • volume

    - 这里 zhèlǐ de 交通 jiāotōng 情况 qíngkuàng hěn 复杂 fùzá

    - Tình trạng giao thông ở đây rất phức tạp.

  • volume

    - 情况紧急 qíngkuàngjǐnjí 需要 xūyào 马上 mǎshàng 处理 chǔlǐ

    - Tình huống khẩn cấp, cần xử lý ngay lập tức.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 3. 有/没有 + 情况

có/ không có + thay đổi/ chuyện gì

Ví dụ:
  • volume

    - 我们 wǒmen 这里 zhèlǐ 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Chỗ chúng tôi không có thay đổi gì cả.

  • volume

    - 会议 huìyì 期间 qījiān 没有 méiyǒu 什么 shénme 情况 qíngkuàng

    - Trong thời gian họp không có chuyện gì xảy ra cả.

  • volume

    - 那里 nàlǐ yǒu 情况 qíngkuàng 发生 fāshēng de

    - Ở đó có xảy ra chuyện.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 4. (学校/ 家庭/ 身体/ 紧急(+的)+ 情况

tình hình/ tình huống/ tình trạng gì

Ví dụ:
  • volume

    - 遇到 yùdào 紧急情况 jǐnjíqíngkuàng 不要 búyào 慌乱 huāngluàn

    - Gặp phải tình huống khẩn cấp, đừng hoảng loạn.

  • volume

    - de 家庭 jiātíng 情况 qíngkuàng 比较复杂 bǐjiàofùzá

    - Tình trạng gia đình của anh ta khá phức tạp.

  • volume

    - tài 了解 liǎojiě 学校 xuéxiào de 情况 qíngkuàng

    - Cậu ta không nắm rõ tình hình của trường học.

  • volume

    - de 身体 shēntǐ 情况 qíngkuàng 逐渐 zhújiàn 好转 hǎozhuǎn

    - Tình trạng thể chất của cô dần dần được cải thiện.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

So sánh, Phân biệt 情况 với từ khác

✪ 1. 情景 vs 情况

Giải thích:

Sự khác biệt giữa"情景" và "情况" là "情景" chủ yếu thu hút các cảnh trực quan, "情况" không có giới hạn như vậy.

✪ 2. 情况 vs 情形

Giải thích:

Giống:
- "情况" và "情形" là đồng nghĩa.
Khác:
- "情况" tập trung vào ngoại quan của sự vật, "情形" không có hạn chế như vậy.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情况

  • volume volume

    - 下基层 xiàjīcéng 了解 liǎojiě 情况 qíngkuàng

    - Xuống cơ sở tìm hiểu tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 一再 yīzài 解释 jiěshì 情况 qíngkuàng

    - Họ nhiều lần giải thích tình hình.

  • volume volume

    - 不要 búyào 闭门 bìmén 空想 kōngxiǎng 还是 háishì 下去 xiàqù 调查 diàochá 一下 yīxià 情况 qíngkuàng ba

    - chớ nên đóng cửa suy nghĩ viển vông, hãy đi thăm dò tình hình một tí đi.

  • volume volume

    - 准确 zhǔnquè 陈述 chénshù 情况 qíngkuàng

    - Anh ấy trình bày chính xác tình hình.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 走投无路 zǒutóuwúlù de 情况 qíngkuàng xià 恳求 kěnqiú 援助 yuánzhù

    - Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.

  • volume volume

    - 不错 bùcuò 情况 qíngkuàng 正是如此 zhèngshìrúcǐ

    - Đúng vậy, tình hình đúng là như vậy.

  • volume volume

    - 不明 bùmíng le 实际 shíjì 情况 qíngkuàng jiù 不能 bùnéng 做出 zuòchū 正确 zhèngquè de 判断 pànduàn

    - không hiểu rõ được tình hình thực tế thì không phán đoán đúng được.

  • volume volume

    - cóng 利益 lìyì de 角度 jiǎodù 出发 chūfā 分析 fēnxī 情况 qíngkuàng

    - Phân tích tình hình từ góc độ lợi ích.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+5 nét)
    • Pinyin: Kuàng
    • Âm hán việt: Huống
    • Nét bút:丶一丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMRHU (戈一口竹山)
    • Bảng mã:U+51B5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao