Đọc nhanh: 情侣关系 (tình lữ quan hệ). Ý nghĩa là: Quan hệ yêu đương. Ví dụ : - 这可以证实蔡成和李氏梅是情侣关系 Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
情侣关系 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Quan hệ yêu đương
- 这 可以 证实 蔡成 和 李氏 梅是 情侣 关系
- Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情侣关系
- 终身大事 ( 关系 一生 的 大 事情 , 多指 婚姻 )
- việc lớn cả đời; hôn nhân; chuyện dựng vợ gả chồng.
- 两国关系 问题 很 敏感
- Quan hệ giữa hai nước rất nhạy cảm.
- 情绪 和 健康状况 有 关系
- Tâm trạng và sức khỏe có mối liên quan.
- 这 可以 证实 蔡成 和 李氏 梅是 情侣 关系
- Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
- 人事关系 非常 重要
- Các mối quan hệ xã hội là rất quan trọng.
- 人 的 作风 与 思想感情 是 有 连带关系 的
- tác phong và tư tưởng tình cảm của con người có liên quan với nhau.
- 小明 和 她 是 情人 关系
- Tiểu Minh với cô ấy là quan hệ yêu đương.
- 他们 的 关系 有 了 新 的 情况
- Quan hệ giữa hai người họ đã có chuyển biến mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侣›
关›
情›
系›