Đọc nhanh: 情何以堪 (tình hà dĩ kham). Ý nghĩa là: Làm thế nào điều này có thể được chịu đựng! (cách diễn đạt).
情何以堪 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm thế nào điều này có thể được chịu đựng! (cách diễn đạt)
how can this be endured! (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情何以堪
- 下情 得 以上 达
- tình hình bên dưới (tâm tình quần chúng) phải được phản ánh lên cấp trên.
- 主题 可以 是 家庭 、 友谊 、 爱情 等等
- Chủ đề có thể là gia đình, tình bạn, tình yêu, v.v.
- 不知 高见 以为 如何
- không biết cao kiến ra sao?
- 他们 可以 随心所欲 地 使用 任何借口
- Bọn họ có thể tùy theo ý muốn sử dụng bất cứ lý do nào.
- 自从 分手 以后 , 他 心情 一直 烦躁 不堪
- Kể từ sau khi chia tay, anh ấy luôn bồn chồn bực bội.
- 他们 以为 能 在 选举 中 轻易 取胜 但 事情 往往 会 功败垂成
- Họ cho rằng có thể dễ dàng chiến thắng trong cuộc bầu cử, nhưng thực tế thường là thất bại trước khi thành công.
- 你 可以 信手 做 任何 事情
- Bạn có thể tùy ý làm bất cứ điều gì.
- 他 现在 的 情况 如何 ?
- Tình hình của anh ấy bây giờ ra sao?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
以›
何›
堪›
情›