Đọc nhanh: 情侣 (tình lữ). Ý nghĩa là: bạn tình; tình nhân; người yêu; cặp đôi. Ví dụ : - 他们是真实生活中的情侣。 Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.. - 公园有很多情侣。 Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.. - 这对情侣很甜蜜。 Cặp đôi này rất ngọt ngào.
情侣 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạn tình; tình nhân; người yêu; cặp đôi
相恋的男女或其中的一方
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情侣
✪ 1. 情侣 + Danh từ
cái gì cặp/ đôi/ tình nhân
- 情侣 节
- Lễ tình nhân.
- 情侣装
- Đồ đôi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情侣
- 情侣装
- Đồ đôi.
- 公园 有 很多 情侣
- Có rất nhiều cặp đôi trong công viên.
- 那 对 情侣 手牵手
- Cặp đôi đó nắm tay nhau.
- 这 对 情侣 很 甜蜜
- Cặp đôi này rất ngọt ngào.
- 他们 是 真实 生活 中 的 情侣
- Họ là một cặp đôi ngoài đời thực.
- 情侣 戒戴 在 左手 无名指 的 原因
- Đó là nguyên nhân tại sao những đôi tình nhân đeo nhẫn vào ngón áp út của tay trái.
- 这 可以 证实 蔡成 和 李氏 梅是 情侣 关系
- Điều này có thể xác nhận được rằng Thái Thành và Lý Thị Mai đang ở trong một mối quan hệ yêu đương.
- 每次 下班 遇到 一些 牵手 踱步 的 情侣 , 他 就 想起 他 前女友
- Mỗi lần tan làm gặp những cặp tình nhân tay trong tay dạo bước trên đường, anh ấy lại nhớ đến bạn gái cũ của mình
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
侣›
情›