情人 qíngrén
volume volume

Từ hán việt: 【tình nhân】

Đọc nhanh: 情人 (tình nhân). Ý nghĩa là: tình nhân; người tình; người yêu, tình nhân; nhân tình; người tình (người đã kết hôn). Ví dụ : - 她是我的情人。 Cô ấy là người yêu của tôi.. - 他们是一对情人。 Họ là một cặp tình nhân.. - 情人之间应该互相理解。 Người yêu nên hiểu lẫn nhau.

Ý Nghĩa của "情人" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9 TOCFL 3

情人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tình nhân; người tình; người yêu

恋爱中的男女互为情人

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì de 情人 qíngrén

    - Cô ấy là người yêu của tôi.

  • volume volume

    - 他们 tāmen shì 一对 yīduì 情人 qíngrén

    - Họ là một cặp tình nhân.

  • volume volume

    - 情人 qíngrén 之间 zhījiān 应该 yīnggāi 互相理解 hùxiānglǐjiě

    - Người yêu nên hiểu lẫn nhau.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

✪ 2. tình nhân; nhân tình; người tình (người đã kết hôn)

指情夫或情妇

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 一个 yígè 情人 qíngrén

    - Anh ta có một người tình.

  • volume volume

    - shì de 秘密 mìmì 情人 qíngrén

    - Cô ấy là người tình bí mật của anh ta.

  • volume volume

    - 情人 qíngrén 约会 yuēhuì bèi 妻子 qīzǐ 发现 fāxiàn le

    - Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情人

✪ 1. Ai đó + 的 + 情人

"情人" làm trung tâm ngữ

Ví dụ:
  • volume

    - shì de 情人 qíngrén

    - Cô ấy là người yêu của tôi.

  • volume

    - de 情人 qíngrén 很漂亮 hěnpiàoliàng

    - Người tình của anh ấy rất đẹp.

✪ 2. Động từ(是/养/有) + 情人

cụm động tân

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen shì 情人 qíngrén

    - Bọn họ là tình nhân.

  • volume

    - de 老公 lǎogōng yǒu 一个 yígè 情人 qíngrén

    - Chồng tôi có một người tình.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情人

  • volume volume

    - wèi rén 坦率 tǎnshuài 热情 rèqíng

    - Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 奸情 jiānqíng bèi 发现 fāxiàn

    - Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..

  • volume volume

    - 不要 búyào 随意 suíyì 糟蹋 zāotà 别人 biérén de 感情 gǎnqíng

    - Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.

  • volume volume

    - 《 陈情表 chénqíngbiǎo 内容 nèiróng 感人至深 gǎnrénzhìshēn

    - Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.

  • volume volume

    - 一个 yígè rén 专情 zhuānqíng 与否 yǔfǒu cóng 外表 wàibiǎo 看不出来 kànbuchūlái

    - Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè rén de 恋情 liànqíng 已到 yǐdào 如胶似漆 rújiāosìqī de 程度 chéngdù

    - tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.

  • volume volume

    - 七夕节 qīxījié 就是 jiùshì qíng 人们 rénmen de 节日 jiérì

    - Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.

  • - 一个 yígè rén dāi zài 家里 jiālǐ 没有 méiyǒu 事情 shìqing zuò hǎo 无聊 wúliáo a

    - Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+0 nét)
    • Pinyin: Rén
    • Âm hán việt: Nhân , Nhơn
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:O (人)
    • Bảng mã:U+4EBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao