Đọc nhanh: 情人 (tình nhân). Ý nghĩa là: tình nhân; người tình; người yêu, tình nhân; nhân tình; người tình (người đã kết hôn). Ví dụ : - 她是我的情人。 Cô ấy là người yêu của tôi.. - 他们是一对情人。 Họ là một cặp tình nhân.. - 情人之间应该互相理解。 Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
情人 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tình nhân; người tình; người yêu
恋爱中的男女互为情人
- 她 是 我 的 情人
- Cô ấy là người yêu của tôi.
- 他们 是 一对 情人
- Họ là một cặp tình nhân.
- 情人 之间 应该 互相理解
- Người yêu nên hiểu lẫn nhau.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ 2. tình nhân; nhân tình; người tình (người đã kết hôn)
指情夫或情妇
- 他 有 一个 情人
- Anh ta có một người tình.
- 她 是 他 的 秘密 情人
- Cô ấy là người tình bí mật của anh ta.
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 情人
✪ 1. Ai đó + 的 + 情人
"情人" làm trung tâm ngữ
- 她 是 我 的 情人
- Cô ấy là người yêu của tôi.
- 他 的 情人 很漂亮
- Người tình của anh ấy rất đẹp.
✪ 2. Động từ(是/养/有) + 情人
cụm động tân
- 他们 是 情人
- Bọn họ là tình nhân.
- 我 的 老公 有 一个 情人
- Chồng tôi có một người tình.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情人
- 为 人 坦率 热情
- Đối xử với mọi người thẳng thắn nhiệt tình.
- 两人 在 奸情 被 发现
- Hai người đang ngoại tình bị phát hiện ra..
- 不要 随意 糟蹋 别人 的 感情
- Đừng chơi đùa với tình cảm của người khác.
- 《 陈情表 》 内容 感人至深
- Nội dung của "Tấu sớ Trần Tình" rất cảm động.
- 一个 人 专情 与否 从 外表 看不出来
- Một người chung tình hay không không thể nhìn từ bên ngoài.
- 两个 人 的 恋情 已到 如胶似漆 的 程度
- tình yêu của hai người đã đạt đến mức độ keo sơn, không thể tách rời nhau ra.
- 七夕节 就是 情 人们 的 节日
- Thất Tịch là ngày lễ của các cặp đôi.
- 一个 人 呆 在 家里 没有 事情 做 , 好 无聊 啊
- Ở nhà một mình không có gì làm, chán quá đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
情›