情不可却 qíng bùkě què
volume volume

Từ hán việt: 【tình bất khả khước】

Đọc nhanh: 情不可却 (tình bất khả khước). Ý nghĩa là: không thể từ chối vì tình cảm.

Ý Nghĩa của "情不可却" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

情不可却 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. không thể từ chối vì tình cảm

unable to refuse because of affection

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情不可却

  • volume volume

    - 耸了耸肩 sǒnglesǒngjiān 现出 xiànchū 不可 bùkě 理解 lǐjiě de 神情 shénqíng

    - anh ấy nhún nhún vai, tỏ vẻ khó hiểu.

  • volume volume

    - 采取 cǎiqǔ 双重标准 shuāngchóngbiāozhǔn 自己 zìjǐ 可以 kěyǐ yǒu 外遇 wàiyù 女方 nǚfāng què 不行 bùxíng

    - Anh ta áp dụng tiêu chuẩn hai mặt: anh ta có thể có mối quan hệ ngoại tình, nhưng phụ nữ thì không được.

  • volume volume

    - 表面 biǎomiàn 看上去 kànshangqu tǐng 精明 jīngmíng de 实际上 shíjìshàng 却是 quèshì 虚有其表 xūyǒuqíbiǎo 什么 shénme shì bàn 不好 bùhǎo

    - Nhìn bề ngoài, anh ta có vẻ khá lém lỉnh nhưng thực chất lại là người thùng rỗng kêu to chẳng làm được gì tốt cả.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng shuō 病情 bìngqíng 不可救药 bùkějiùyào

    - Bác sĩ nói tình trạng bệnh không thể cứu vãn.

  • volume volume

    - 有些 yǒuxiē 情愿 qíngyuàn què yòu 不便 bùbiàn 马上 mǎshàng 回绝 huíjué

    - anh ta không thích làm lắm, nhưng lại không trả lời cự tuyệt ngay

  • volume volume

    - 这件 zhèjiàn 事情 shìqing yǒu 前例 qiánlì 可援 kěyuán 不算 bùsuàn 咱们 zánmen 独创 dúchuàng

    - sự việc như thế này đã có tiền lệ sẵn, không thể nói là chúng ta sáng tạo nên.

  • volume volume

    - 人手 rénshǒu duō jiān zhī 期限 qīxiàn 迫近 pòjìn 紧张 jǐnzhāng 情形 qíngxing 可以 kěyǐ 想见 xiǎngjiàn

    - người thì ít, lại thêm thời hạn gấp gáp, có thể thấy tình hình rất căng thẳng.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 事情 shìqing 压根 yàgēn jiù 可能 kěnéng 发生 fāshēng

    - Không đời nào điều này sẽ xảy ra được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tiết 卩 (+5 nét)
    • Pinyin: Què
    • Âm hán việt: Khước , Ngang , Tức
    • Nét bút:一丨一フ丶フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GISL (土戈尸中)
    • Bảng mã:U+5374
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Kě , Kè
    • Âm hán việt: Khả , Khắc
    • Nét bút:一丨フ一丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:MNR (一弓口)
    • Bảng mã:U+53EF
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+8 nét)
    • Pinyin: Qíng
    • Âm hán việt: Tình
    • Nét bút:丶丶丨一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PQMB (心手一月)
    • Bảng mã:U+60C5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao