Đọc nhanh: 情义重 (tình nghĩa trọng). Ý nghĩa là: giàu lòng.
情义重 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. giàu lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 情义重
- 大侠 重情 重义
- Đại hiệp trọng tình nghĩa.
- 事情 涉及 得 相当严重
- Sự việc này liên quan khá nghiêm trọng.
- 义愤 之情 跃然纸上
- nỗi uất hận bừng bừng hiện lên trang giấy.
- 李 叔叔 特别 讲 义气 重 友情
- Chú Lý vô cùng trung thành với bạn bè, là người trọng tình nghĩa.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 他 这 两天 的 心情 特别 沉重
- Hai ngày hôm nay, lòng anh ấy vô cùng nặng trĩu.
- 他 是 一个 重情 重义 的 人 , 大家 都 很 喜欢 他
- Anh ấy là một người trọng tình nghĩa, và mọi người đều yêu mến anh ấy
- 他 收集 的 情报 都 很 重要 的
- Thông tin anh thu thập được rất quan trọng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
义›
情›
重›