Đọc nhanh: 奏帖 (tấu thiếp). Ý nghĩa là: tưởng niệm hoàng đế (gấp lại ở dạng đàn accordion).
奏帖 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tưởng niệm hoàng đế (gấp lại ở dạng đàn accordion)
memorial to the emperor (folded in accordion form)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏帖
- 事情 都 弄 得 服服帖帖
- mọi việc đều làm đâu vào đấy
- 他 回复 了 这个 帖子
- Anh ấy đã trả lời bài viết này.
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 台上 奏乐
- Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 在 用 笛子 吹奏 一首 老 曲子
- Anh ấy đang sử dụng sáo để thổi một bản nhạc cổ.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
帖›