Đọc nhanh: 奏效 (tấu hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả; đạt hiệu quả. Ví dụ : - 奏效显著 đạt hiệu quả rõ ràng.. - 吃了这药就能奏效。 uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.
奏效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. có hiệu quả; đạt hiệu quả
发生预期的效果;见效
- 奏效 显著
- đạt hiệu quả rõ ràng.
- 吃 了 这药 就 能 奏效
- uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏效
- 奏效 显著
- đạt hiệu quả rõ ràng.
- 这事奏 了 效
- Chuyện này đạt được hiệu quả.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 这种 方法 能否 奏效 ?
- Phương pháp này có có hiệu quả hay không?
- 吃 了 这药 就 能 奏效
- uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.
- 雌激素 是 不会 瞬间 奏效 的
- Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.
- 礼堂 回音 大 , 演奏 效果 差 一些
- tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.
- 人工 生产线 效率 较 低
- Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
效›