奏效 zòuxiào
volume volume

Từ hán việt: 【tấu hiệu】

Đọc nhanh: 奏效 (tấu hiệu). Ý nghĩa là: có hiệu quả; đạt hiệu quả. Ví dụ : - 奏效显著 đạt hiệu quả rõ ràng.. - 吃了这药就能奏效。 uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

Ý Nghĩa của "奏效" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

奏效 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. có hiệu quả; đạt hiệu quả

发生预期的效果;见效

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • volume volume

    - chī le 这药 zhèyào jiù néng 奏效 zòuxiào

    - uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏效

  • volume volume

    - 奏效 zòuxiào 显著 xiǎnzhù

    - đạt hiệu quả rõ ràng.

  • volume volume

    - 这事奏 zhèshìzòu le xiào

    - Chuyện này đạt được hiệu quả.

  • volume volume

    - 丞相 chéngxiàng 奏请 zòuqǐng 决策 juécè

    - Thừa tướng tấu xin quyết định.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 方法 fāngfǎ 能否 néngfǒu 奏效 zòuxiào

    - Phương pháp này có có hiệu quả hay không?

  • volume volume

    - chī le 这药 zhèyào jiù néng 奏效 zòuxiào

    - uống thuốc này sẽ thấy hiệu quả.

  • volume volume

    - 雌激素 cíjīsù shì 不会 búhuì 瞬间 shùnjiān 奏效 zòuxiào de

    - Không có cách nào estrogen hoạt động nhanh như vậy.

  • volume volume

    - 礼堂 lǐtáng 回音 huíyīn 演奏 yǎnzòu 效果 xiàoguǒ chà 一些 yīxiē

    - tiếng vọng trong hội trường rất lớn, hiệu quả diễn tấu kém đi.

  • volume volume

    - 人工 réngōng 生产线 shēngchǎnxiàn 效率 xiàolǜ jiào

    - Dây chuyền sản xuất bằng sức người có hiệu suất thấp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét)
    • Pinyin: Xiào
    • Âm hán việt: Hiệu
    • Nét bút:丶一ノ丶ノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YKOK (卜大人大)
    • Bảng mã:U+6548
    • Tần suất sử dụng:Rất cao