Các biến thể (Dị thể) của 蟬
-
Giản thể
蝉
-
Cách viết khác
蟺
Ý nghĩa của từ 蟬 theo âm hán việt
蟬 là gì? 蟬 (Thiền, Thuyền). Bộ Trùng 虫 (+12 nét). Tổng 18 nét but (丨フ一丨一丶丨フ一丨フ一丨フ一一丨一). Ý nghĩa là: con ve sầu, Con ve sầu, Liền nối, liên tục, “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp, Con ve sầu. Từ ghép với 蟬 : “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt., “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Con ve sầu. Nguyễn Du: Hàn thiền chung nhật táo cao chi 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
- Liền nối, liền nối không dứt gọi là thiền liên 蟬聯.
- Thiền quyên 蟬蜎 tươi đẹp.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con ve sầu
- “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Phó từ
* Liền nối, liên tục
- “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
Tính từ
* “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Con ve sầu
- “Hàn thiền chung nhật táo cao chi” 寒蟬終日噪高枝 (Sơ thu cảm hứng 初秋感興) Ve sầu lạnh suốt ngày kêu trên cành cao.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
Phó từ
* Liền nối, liên tục
- “thiền liên” 蟬聯 liên tục không dứt.
Tính từ
* “Thiền quyên” 蟬娟 tươi đẹp
Từ ghép với 蟬