Đọc nhanh: 奏本 (tấu bổn). Ý nghĩa là: dâng sớ; đưa kiến nghị, bản tấu; sớ tấu, tấu văn.
奏本 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. dâng sớ; đưa kiến nghị
臣子向皇上奏明下情;泛指下级向上级反映情况
✪ 2. bản tấu; sớ tấu
参奏时上呈的文本
✪ 3. tấu văn
臣子向帝王呈递的意见书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏本
- 三 本书 一共 是 三百元
- Ba quyển sách tổng cộng là 300 đồng.
- 一百二十 回 抄本 《 红楼梦 》
- Bản "Hồng Lâu Mộng" chép tay có 120 hồi.
- 参他 一本 ( 本 指 奏章 )
- làm một bản vạch tội hắn
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
- 三句话不离本行
- ba câu không rời ngành nghề; chỉ quan tâm đến công việc
- 皇上 接到 奏本 , 随即 派 钦差大臣
- Sau khi hoàng thượng nhận được bản tấu, liền cử đại thần đến.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
本›