Đọc nhanh: 奏凯 (tấu khải). Ý nghĩa là: ca khúc khải hoàn; hát khúc khải hoàn; thắng lợi. Ví dụ : - 奏凯而归。 trở về trong khúc hát khải hoàn.
奏凯 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ca khúc khải hoàn; hát khúc khải hoàn; thắng lợi
得胜而奏凯歌,泛指胜利
- 奏凯 而 归
- trở về trong khúc hát khải hoàn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏凯
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 他 对 音乐 节奏 的 把握 精准
- Nắm bắt nhịp điệu âm nhạc của anh ấy chuẩn xác.
- 奏凯 而 归
- trở về trong khúc hát khải hoàn.
- 高唱 凯歌 而 归
- hát vang bài ca chiến thắng trở về.
- 他 在 音乐会 上 弹奏 钢琴
- Anh ấy chơi piano trong buổi hòa nhạc.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 他 带 着 凯旋 的 笑容
- Anh ấy mang nụ cười chiến thắng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
凯›
奏›