Đọc nhanh: 奏文 (tấu văn). Ý nghĩa là: Bài văn tâu vua về việc gì., tấu văn.
奏文 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Bài văn tâu vua về việc gì.
✪ 2. tấu văn
臣子向帝王呈递的意见书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏文
- 三文鱼 是 一种 价格 很贵 的 鱼
- Cá hồi là một loài cá có giá rất đắt.
- 一纸空文
- Một tờ giấy không có giá trị.
- 一纸 具文
- bài văn suông.
- 一通 文书
- Một kiện văn thư.
- 上 奏折
- dâng bản tấu
- 三文鱼 色 还是 珊瑚 色
- Giống như một con cá hồi hay một con san hô?
- 一定 要 注意 吸气 、 呼气 的 节奏
- Hãy nhớ chú ý đến nhịp hít vào và thở ra.
- 龟兹 文化 很 独特
- Văn hóa Khâu Từ rất độc đáo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
文›