Đọc nhanh: 奏功 (tấu công). Ý nghĩa là: hiệu quả; hiệu lực.
奏功 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hiệu quả; hiệu lực
奏效;取得功效
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏功
- 鲁迅 先生 成功 地 刻画 了 阿 Q 这个 形象
- Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不可磨灭 的 功绩
- công trạng không thể phai mờ
- 新 方法 奏 了 奇功
- Phương pháp mới đạt được thành tựu kỳ diệu.
- 不能 忘记 祖宗 功绩
- Không thể quên công lao của tổ tiên.
- 下功夫 学习
- Bỏ công sức để học tập.
- 不能 沾沾自喜 于 一得之功 , 一孔之见
- chúng ta không thể tự thoả mãn với một chút thành tích, một chút hiểu biết cỏn con.
- 不要 吃老本 , 要 立新功
- Đừng ăn vốn cũ, phải lập công mới
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
功›
奏›