奏章 zòuzhāng
volume volume

Từ hán việt: 【tấu chương】

Đọc nhanh: 奏章 (tấu chương). Ý nghĩa là: tấu chương; sớ tâu; tấu văn, biểu tấu. Ví dụ : - 参他一本 (''指奏章)。 làm một bản vạch tội hắn

Ý Nghĩa của "奏章" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奏章 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. tấu chương; sớ tâu; tấu văn

臣子向帝王呈递的意见书

Ví dụ:
  • volume volume

    - 参他 cāntā 一本 yīběn běn zhǐ 奏章 zòuzhāng

    - làm một bản vạch tội hắn

✪ 2. biểu tấu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏章

  • volume volume

    - 乐队 yuèduì 奏乐 zòuyuè

    - dàn nhạc tấu nhạc

  • volume volume

    - 参他 cāntā 一本 yīběn běn zhǐ 奏章 zòuzhāng

    - làm một bản vạch tội hắn

  • volume volume

    - 大臣 dàchén chéng shàng 重要 zhòngyào 奏章 zòuzhāng

    - Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.

  • volume volume

    - 乐团 yuètuán zài 演奏 yǎnzòu 交响曲 jiāoxiǎngqǔ

    - Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.

  • volume volume

    - 古代 gǔdài 奏章 zòuzhāng 传递信息 chuándìxìnxī

    - Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 四重奏 sìchóngzòu 只来 zhǐlái le 一半 yíbàn

    - Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?

  • volume volume

    - 不能 bùnéng cóng 个人 gèrén de 好恶 hàowù 出发 chūfā lái 评定 píngdìng 文章 wénzhāng de 好坏 hǎohuài

    - không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.

  • volume volume

    - 主办方 zhǔbànfāng 奖给 jiǎnggěi 一枚 yīméi 勋章 xūnzhāng

    - Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Lập 立 (+6 nét), âm 音 (+2 nét)
    • Pinyin: Zhāng , Zhàng
    • Âm hán việt: Chương
    • Nét bút:丶一丶ノ一丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YTAJ (卜廿日十)
    • Bảng mã:U+7AE0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao