Đọc nhanh: 奏章 (tấu chương). Ý nghĩa là: tấu chương; sớ tâu; tấu văn, biểu tấu. Ví dụ : - 参他一本 ('本'指奏章)。 làm một bản vạch tội hắn
奏章 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấu chương; sớ tâu; tấu văn
臣子向帝王呈递的意见书
- 参他 一本 ( 本 指 奏章 )
- làm một bản vạch tội hắn
✪ 2. biểu tấu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏章
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 参他 一本 ( 本 指 奏章 )
- làm một bản vạch tội hắn
- 大臣 呈 上 重要 奏章
- Quan đại thần dâng lên tấu chương quan trọng.
- 乐团 在 演奏 交响曲
- Dàn nhạc đang biểu diễn giao hưởng.
- 古代 奏章 传递信息
- Trong thời cổ đại, tấu chương truyền đạt thông tin.
- 为什么 四重奏 只来 了 一半
- Tại sao tôi chỉ thấy một nửa bộ tứ?
- 不能 从 个人 的 好恶 出发 来 评定 文章 的 好坏
- không thể lấy sự yêu ghét cá nhân để bình luận bài văn hay dở.
- 主办方 奖给 他 一枚 勋章
- Ban tổ chức đã trao huy chương cho anh ấy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
章›