Đọc nhanh: 奏捷 (tấu tiệp). Ý nghĩa là: thắng lợi; chiến thắng. Ví dụ : - 奏捷归来 chiến thắng trở về. - 频频奏捷 thắng lợi liên tiếp
奏捷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. thắng lợi; chiến thắng
取得胜利
- 奏捷 归来
- chiến thắng trở về
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏捷
- 他 在 音乐会 上 演奏 喇叭
- Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.
- 他 在 台上 奏乐
- Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.
- 奏捷 归来
- chiến thắng trở về
- 频频 奏捷
- thắng lợi liên tiếp
- 他 应对 敏捷 , 善于辞令
- anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.
- 他 妄图 偷懒 结果 捷径 窘步 欲速不达
- Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 弹奏 的 钢琴曲 美妙 极了
- Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
捷›