奏捷 zòujié
volume volume

Từ hán việt: 【tấu tiệp】

Đọc nhanh: 奏捷 (tấu tiệp). Ý nghĩa là: thắng lợi; chiến thắng. Ví dụ : - 奏捷归来 chiến thắng trở về. - 频频奏捷 thắng lợi liên tiếp

Ý Nghĩa của "奏捷" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

奏捷 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. thắng lợi; chiến thắng

取得胜利

Ví dụ:
  • volume volume

    - 奏捷 zòujié 归来 guīlái

    - chiến thắng trở về

  • volume volume

    - 频频 pínpín 奏捷 zòujié

    - thắng lợi liên tiếp

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏捷

  • volume volume

    - zài 音乐会 yīnyuèhuì shàng 演奏 yǎnzòu 喇叭 lǎba

    - Anh ấy biểu diễn kèn đồng trong buổi hòa nhạc.

  • volume volume

    - zài 台上 táishàng 奏乐 zòuyuè

    - Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.

  • volume volume

    - 奏捷 zòujié 归来 guīlái

    - chiến thắng trở về

  • volume volume

    - 频频 pínpín 奏捷 zòujié

    - thắng lợi liên tiếp

  • volume volume

    - 应对 yìngduì 敏捷 mǐnjié 善于辞令 shànyúcílìng

    - anh ta ứng phó rất là nhanh nhạy, giỏi đối đáp.

  • volume volume

    - 妄图 wàngtú 偷懒 tōulǎn 结果 jiéguǒ 捷径 jiéjìng 窘步 jiǒngbù 欲速不达 yùsùbùdá

    - Anh ta lười biếng, muốn đi đường tắt, nhưng dục tốc bất đạt.

  • volume volume

    - 风笛 fēngdí de diào 旋律 xuánlǜ 管其 guǎnqí shàng néng 弹奏 tánzòu 曲调 qǔdiào de 风笛 fēngdí guǎn

    - Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.

  • volume volume

    - 弹奏 tánzòu de 钢琴曲 gāngqínqǔ 美妙 měimiào 极了 jíle

    - Bản nhạc piano anh ấy đàn tuyệt vời cực kỳ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:đại 大 (+6 nét)
    • Pinyin: Zòu
    • Âm hán việt: Thấu , Tấu
    • Nét bút:一一一ノ丶一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKHK (手大竹大)
    • Bảng mã:U+594F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+8 nét)
    • Pinyin: Jié , Qiè
    • Âm hán việt: Thiệp , Tiệp
    • Nét bút:一丨一一フ一一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QJLO (手十中人)
    • Bảng mã:U+6377
    • Tần suất sử dụng:Cao