Đọc nhanh: 奏案 (tấu án). Ý nghĩa là: hương án; án.
奏案 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương án; án
放奏章的几案案,古时狭长的桌子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏案
- 乐队 奏乐
- dàn nhạc tấu nhạc
- 今日 审了 两堂 案
- Hôm nay xét xử hai vụ án.
- 五卅惨案
- cuộc thảm sát Ngũ Tạp (phong trào 30 tháng 5; cuộc biểu tình chống đế quốc do Đảng Cộng sản Trung quốc lãnh đạo ngày 30/5/1925)
- 交通管理 条例 草案
- bản phát thảo điều lệ về quản lý giao thông
- 亚瑟 · 科恩 的 案子 吗
- Về vụ truy tố Arthur Cohen?
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 麦克 德 莫特 案 还 不 足够
- Tệp McDermott không kết nối các dấu chấm.
- 今天 必须 提交 设计方案
- Hôm nay phải nộp phương án thiết kế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
案›