Đọc nhanh: 奏请 (tấu thỉnh). Ý nghĩa là: Tâu vua để xin về việc gì..
奏请 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tâu vua để xin về việc gì.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏请
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 丞相 奏请 决策
- Thừa tướng tấu xin quyết định.
- 我会 请 一个 四重奏 或者 独奏 为 我们 演出
- Tôi sẽ thuê một nhóm tứ tấu hoặc một nghệ sĩ độc tấu
- 臣 将 此 奏本 呈 上 , 请 皇上 御览
- Thần xin dâng bản tấu này lên, xin bệ hạ xem xét.
- 高薪 聘请
- mời làm việc với lương cao
- 不好意思 , 请问 有没有 晕车药 ?
- Xin hỏi, bạn có thuốc chống say xe không?
- 专业 评审团 将 邀请 德高望重 的 行业 专家 出任 评审团 顾问
- Ban phán quyết sẽ mời các chuyên gia trong ngành có uy tín cao làm cố vấn cho bồi thẩm đoàn.
- 专家 被 邀请 进行 讲座
- Các chuyên gia được mời để giảng bài.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
请›