Đọc nhanh: 奏疏 (tấu sớ). Ý nghĩa là: tấu chương; sớ tâu; tấu sớ, tấu văn.
奏疏 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tấu chương; sớ tâu; tấu sớ
奏章
✪ 2. tấu văn
臣子向帝王呈递的意见书
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 奏疏
- 他们 须 疏浚 运河 河道 轮船 方可 通航
- Để đảm bảo việc đi lại trên con sông, họ cần phải làm sạch và mở rộng đường thủy của kênh.
- 他 在 台上 奏乐
- Anh ấy biểu diễn nhạc trên sân khấu.
- 他 向 皇帝 呈 上 了 一道 疏
- Ông ấy dâng lên Hoàng Đế một bản sớ.
- 风笛 的 调 旋律 管其 上 能 弹奏 曲调 的 风笛 管
- Ống sáo trên ống sáo có thể chơi những giai điệu của ống sáo.
- 他 向 皇帝 上 了 一道 奏本
- Anh ta dâng một bản tấu chương lên Hoàng đế.
- 他 在 工作 中 放慢 了 节奏
- Anh ấy đã giảm tốc độ làm việc.
- 人地生疏 , 难免 绕圈子 走 冤枉路
- lạ người lạ đất, khó tránh khỏi đi vòng vèo, lạc đường.
- 他们 的 感情 渐渐 生疏 了
- Tình cảm của họ dần trở nên lạnh nhạt.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奏›
疏›