Đọc nhanh: 顽石点头 (ngoan thạch điểm đầu). Ý nghĩa là: nói phải củ cải cũng nghe; có thể cải tạo được, quy phục được dù ngu muội, cứng rắn đến đâu; có sức thuyết phục để mọi người tin theo (nói chuyện rất có sức thuyết phục, làm mọi người phải tin phục).
顽石点头 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nói phải củ cải cũng nghe; có thể cải tạo được, quy phục được dù ngu muội, cứng rắn đến đâu; có sức thuyết phục để mọi người tin theo (nói chuyện rất có sức thuyết phục, làm mọi người phải tin phục)
传说晋朝和尚道生法师对着石头讲经,石头都点起头来后用来形容道理讲得透彻,使人心服
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽石点头
- 一 疙瘩 石头
- một hòn đá
- 那 地点 用 一堆堆 成 金字塔 形状 的 石头 作 了 标记
- Địa điểm đó đã được đánh dấu bằng những đống đá xếp thành hình chóp kim tự tháp.
- 他点 了 点头 表示同意
- Anh ấy gật đầu để biểu thị sự đồng ý.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 他点 了 一碗 芋头 糖 羹
- Anh ấy gọi một bát chè khoai môn.
- 这块 石头 有点 扁
- Viên đá này hơi dẹp.
- 临近 终点 时 , 那 几匹马 齐头并进 , 简直 分不出 先后
- Khi gần đến đích, những con ngựa đó chạy cùng nhau một cách gần như không thể phân biệt được người đứng đầu.
- 他 用 工具 撬 石头
- Anh ấy dùng công cụ để bẩy đá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
点›
石›
顽›