拘泥 jūnì
volume volume

Từ hán việt: 【câu nệ】

Đọc nhanh: 拘泥 (câu nệ). Ý nghĩa là: câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ. Ví dụ : - 拘泥成说。 cố chấp thành lệ.. - 这样的小节倒不必过于拘泥。 tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.

Ý Nghĩa của "拘泥" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

拘泥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ

不知变通;固执

Ví dụ:
  • volume volume

    - 拘泥 jūnì chéng shuō

    - cố chấp thành lệ.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 小节 xiǎojié dào 不必 bùbì 过于 guòyú 拘泥 jūnì

    - tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘泥

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 提前 tíqián 提供 tígōng 保护性 bǎohùxìng 拘留 jūliú

    - Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?

  • volume volume

    - 不拘 bùjū 礼俗 lǐsú

    - không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài 嫌疑犯 xiányífàn

    - Họ đang bắt giữ nghi phạm.

  • volume volume

    - 你别 nǐbié tài 拘泥于 jūnìyú 细节 xìjié

    - Bạn đừng quá câu nệ vào chi tiết.

  • volume volume

    - 这样 zhèyàng de 小节 xiǎojié dào 不必 bùbì 过于 guòyú 拘泥 jūnì

    - tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.

  • volume volume

    - 拘泥 jūnì chéng shuō

    - cố chấp thành lệ.

  • volume volume

    - 常常 chángcháng 拘泥 jūnì

    - Anh ấy thường xuyên bảo thủ.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 正在 zhèngzài niǎn 河里 hélǐ de 淤泥 yūní

    - Họ đang nạo vét bùn dưới sông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+5 nét)
    • Pinyin: Gōu , Jū
    • Âm hán việt: Câu ,
    • Nét bút:一丨一ノフ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:QPR (手心口)
    • Bảng mã:U+62D8
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Ní , Nǐ , Nì , Niè , Nìng
    • Âm hán việt: , Nễ , Nệ
    • Nét bút:丶丶一フ一ノノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ESP (水尸心)
    • Bảng mã:U+6CE5
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ cận nghĩa

Từ trái nghĩa