Đọc nhanh: 拘泥 (câu nệ). Ý nghĩa là: câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ. Ví dụ : - 拘泥成说。 cố chấp thành lệ.. - 这样的小节,倒不必过于拘泥。 tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
拘泥 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu nệ; cố chấp; khăng khăng; nệ
不知变通;固执
- 拘泥 成 说
- cố chấp thành lệ.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 拘泥
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 不拘 礼俗
- không câu nệ lễ nghĩa; miễn lễ nghĩa phép tắc.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 你别 太 拘泥于 细节
- Bạn đừng quá câu nệ vào chi tiết.
- 这样 的 小节 , 倒 不必 过于 拘泥
- tình tiết nhỏ nhặt này, không cần phải quá câu nệ.
- 拘泥 成 说
- cố chấp thành lệ.
- 他 常常 拘泥
- Anh ấy thường xuyên bảo thủ.
- 他们 正在 捻 河里 的 淤泥
- Họ đang nạo vét bùn dưới sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
拘›
泥›
cũ kỹ; cứng nhắc; gàn bướng; bảo thủ; cứng đờ (tư tưởng, tác phong); cổ bản
Ngoan Cố, Bướng Bỉnh
Kiên Cường, Ngoan Cường
khăng khăng; cố chấp; gàn bướng; ngang bướng; cạnh góc; hãn ngạch; gân
Cố Chấp
thất thườngcó thể thay đổi, dễ thay đổihay thay đổikhông kiên địnhcó khả năng thay đổibiến thiên
giữ chằng chằng