Đọc nhanh: 顽童 (ngoan đồng). Ý nghĩa là: đứa bé bướng bỉnh; thằng nhóc; thằng nhãi ranh; thằng ranh con.
顽童 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứa bé bướng bỉnh; thằng nhóc; thằng nhãi ranh; thằng ranh con
顽皮的儿童
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 顽童
- 他 和 鲁宾逊 一样 , 都 有 顽强 拼博 的 精神
- Giống như Robinson, anh ấy có một tinh thần chiến đấu ngoan cường.
- 龆 龀 ( 指 童年 或 儿童 )
- Thời thơ ấu; tuổi thơ
- 顽 童
- đứa trẻ tinh nghịch.
- 他 是 童子军
- Anh ấy là một cậu bé hướng đạo sinh.
- 他常 忆起 童年 趣事
- Anh ấy thường nhớ lại những chuyện thú vị thời thơ ấu.
- 他 的 意志 非常 顽强
- Ý chí của anh ấy rất kiên cường.
- 他 既 很 自是 又 很 顽固
- nó vừa cho mình đúng vừa bướng bỉnh.
- 他 年纪 已 老大不小 , 猶 童心未泯 , 喜欢 看 卡通 和 漫画
- Anh ấy tuổi tác cũng không nhỏ nữa, mà vẫn chưa hết tính trẻ con, vẫn thích xem hoạt hình và đọc truyện tranh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
童›
顽›