Đọc nhanh: 集注 (tập chú). Ý nghĩa là: tập trung; chăm chú (tinh thần, ánh mắt), tập chú. Ví dụ : - 代表们的眼光都集注在大会主席台上。 ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
集注 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tập trung; chăm chú (tinh thần, ánh mắt)
(精神、眼光等) 集中
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
✪ 2. tập chú
集合前人关于某部书的注释或再加上自己的见解进行注释,多用做书名也叫集解或集释
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集注
- 饥饿 使 我 难以 集中 注意力
- Đói bụng khiến tôi khó tập trung.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 代表 们 的 眼光 都 集注 在 大会 主席台 上
- ánh mắt của các đại biểu đều nhìn chăm chú vào bàn chủ tịch đại hội.
- 要 集中 注意力 , 不要 分神
- phải tập trung sức chú ý, không nên phân tâm.
- 注册资金 指 集体所有 ( 股份合作 企业 的 股东 实际 缴付 的 出资 数额
- Vốn điều lệ là số vốn thực góp của các cổ đông sở hữu chung (hợp tác xã cổ phần)
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
- 我 烦躁 得 没法 集中 注意力
- Tôi cáu kỉnh đến mức không thể tập trung được.
- 我要 集中 注意力 学习
- Tôi phải tập trung vào việc học.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
注›
集›