Đọc nhanh: 集成 (tập thành). Ý nghĩa là: tổng thể; tập hợp, tích hợp; hợp nhất. Ví dụ : - 集成方案已提交给客户。 Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.. - 我们需要集成所有的模块。 Chúng tôi cần tích hợp tất cả các mô-đun.
集成 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tổng thể; tập hợp
总体;尤指知识的或证据的
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
✪ 2. tích hợp; hợp nhất
为完成某一个项目而汇总各方面的技术、设备、材料等,使实现最终的设定功能
- 我们 需要 集成 所有 的 模块
- Chúng tôi cần tích hợp tất cả các mô-đun.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集成
- 集成 方案 已 提交 给 客户
- Kế hoạch tổng thể đã gửi cho khách hàng.
- 裒 然成集
- góp nhặt ghi chép lại thành tập.
- 人们 聚集 起来 , 组成 国民 自卫队 来 保卫 他们 的 城镇
- Mọi người tụ tập lại và thành lập đội dân quốc phòng để bảo vệ thành phố của họ.
- 公司 合并 成 一个 新 集团
- Công ty sáp nhập thành một tập đoàn mới.
- 由 控制 装置 ( 群集 控制器 ) 和 与 它 相连 的 终端 组成 的 一种 站
- Một trạm bao gồm bộ điều khiển (bộ điều khiển tập trung) và các thiết bị cuối kết nối với nó.
- 他 搜集 以前 的 作品 , 编成 了 所谓 的 五经
- Anh ta tập hợp các tác phẩm trước đây và biên soạn thành những gì được gọi là Ngũ Kinh.
- 学生 们 密集 成堆
- Học sinh tập trung đông đúc.
- 抽头 扑克牌 戏中 每 一次 赌注 的 一部分 凑 集成 的 钱
- Số tiền được tập hợp từ mỗi lượt đặt cược trong trò chơi bài Poker.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
成›
集›