Đọc nhanh: 集中营 (tập trung doanh). Ý nghĩa là: trại tập trung. Ví dụ : - 变相的集中营。 trại tập trung trá hình
集中营 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trại tập trung
帝国主义国家或反动政权把革命者、进步人士、战俘或掳来的非交战人员集中起来监禁和杀害的地方
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 集中营
- 变相 的 集中营
- trại tập trung trá hình
- 书中 有 交集 的 例子
- Trong sách có xen lẫn các ví dụ.
- 不过 请 集中 注意力
- Nhưng phải hết sức chú ý.
- 副 排长 命令 部下 在 营房 广场 集合
- Thượng úy phụ chỉ huy cấp dưới tập hợp tại quảng trường khu nhà trại.
- 事实上 , 整部 有关 绿林好汉 的 剧 集中 普遍 充斥 着 一种 同性 情结
- Trên thực tế, toàn bộ phim truyền hình về các anh hùng Rừng xanh nói chung là đầy rẫy những phức cảm đồng tính.
- 公司 下设 生产 基地 、 质检中心 、 营销中心 、 海外 研发 中心
- Công ty thiết lập các cơ sở sản xuất, trung tâm kiểm nghiệm, trung tâm tiếp thị và trung tâm nghiên cứu phát triển hải ngoại.
- 他 很 难 集中精力 工作
- Anh ấy khó tập trung vào công việc.
- 在 一个 集合 中 , 具有 定义 一个 集合 性质 的 对象 、 实体 或 概念
- Trong một tập hợp, có các đối tượng, thực thể hoặc khái niệm có định nghĩa một thuộc tính tập hợp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
营›
集›