Đọc nhanh: 聚居 (tụ cư). Ý nghĩa là: tụ cư; ở tập trung; quần cư; khu dân cư; nơi tập trung dân cư. Ví dụ : - 少数民族聚居的地方。 nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
聚居 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tụ cư; ở tập trung; quần cư; khu dân cư; nơi tập trung dân cư
集中地居住在某一区域
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 聚居
- 不 安全 的 建筑 威胁 到 居民
- Công trình không an toàn gây nguy hiểm cho cư dân.
- 两家 做 了 几辈子 邻居 , 素来 情分 好
- hai nhà là hàng xóm cả mấy đời nay, xưa nay quan hệ rất tốt.
- 少数民族 聚居 的 地方
- nơi tập trung dân cư của dân tộc thiểu số.
- 东西南北 都 有人 居住
- Đông Tây Nam Bắc đều có người ở.
- 鹊桥相会 ( 比喻 夫妻 或 情人 久别 后 团聚 )
- vợ chồng trùng phùng.
- 为了 布置 新居 , 他 添购 了 不少 家具
- Để trang hoàng cho ngôi nhà mới, anh đã mua thêm rất nhiều đồ đạc.
- 为了 这次 难得 的 相聚 干杯 !
- Vì dịp gặp gỡ quý báu này, cạn ly!
- 两旁 是 对联 , 居中 是 一幅 山水画
- hai bên là câu đối, ở giữa là một bức tranh sơn thuỷ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
居›
聚›