Đọc nhanh: 散碎 (tán toái). Ý nghĩa là: trong những mảnh vỡ, nát, tơi.
散碎 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)
✪ 1. trong những mảnh vỡ
in fragments
✪ 2. nát
✪ 3. tơi
分散四处
✪ 4. rời
(事物的结构) 不紧密; (精神) 不集中
✪ 5. lụn vụn
细碎; 琐碎
✪ 6. rã
比喻崩溃或分裂
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 散碎
- 九成 的 女性 荷尔蒙 散发 自 头部
- 90% pheromone của phụ nữ thoát ra khỏi đầu.
- 人群 慢慢 散开 了
- Đám đông người dần tản ra.
- 他 不 小心 把 手机 屏幕 摔碎 了
- Anh ấy vô tình làm vỡ màn hình điện thoại rồi.
- 人群 听到 警报声 一哄而散
- Đám đông nghe thấy tiếng còi báo động rồi đồng loạt tản đi.
- 麻雀 听到 枪声 惊慌 地 飞散 了
- chim sẻ nghe tiếng súng hoảng loạn bay tản ra.
- 今天 咱们 一言为定 明天 晚上 八点 在 校门口 见 不见不散
- Hôm nay chúng ta quyết định rồi nhé, 8h tối mai hẹn gặp lại cổng trường, không gặp không về
- 通过 摄影 收集 散落 各地 的 时空 碎片
- Thu thập các mảnh vỡ không-thời gian rải rác xung quanh thông qua nhiếp ảnh.
- 今天 蛮 适合 去 散步
- Hôm nay rất thích hợp đi dạo.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
散›
碎›