Đọc nhanh: 民主集中制 (dân chủ tập trung chế). Ý nghĩa là: chế độ tập trung dân chủ; nguyên tắc tập trung dân chủ; chế độ dân chủ tập trung.
民主集中制 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế độ tập trung dân chủ; nguyên tắc tập trung dân chủ; chế độ dân chủ tập trung
在民主基础上的集中和在集中指导下的民主相结合的制度民主集中制是马克思列宁主义政党、社会主义国家机关和人民团体的组织原则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民主集中制
- 中国 人民 身受 过 殖民主义 的 祸害
- nhân dân Trung Quốc bản thân đã phải chịu đựng sự tàn bạo của chủ nghĩa thực dân.
- 中国人民解放军 是 中国 人民 民主专政 的 柱石
- Quân giải phóng nhân dân Trung Quốc là trụ cột của chuyên chính dân chủ nhân dân Trung Quốc .
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 民主集中制
- Chế độ tập trung dân chủ.
- 中国 人民 已经 成为 自己 命运 的 主宰
- Nhân dân Trung Quốc đã trở thành lực lượng chi phối vận mệnh của chính mình.
- 民主党 希望 在 下次 大选 中 重新 执政
- Đảng Dân chủ hy vọng tái giành quyền lãnh đạo trong cuộc bầu cử lần tới.
- 民主 和 集中 这 两 方面 , 任何 时候 都 不能 分割 开
- hai mặt dân chủ và tập trung trong bất cứ lúc nào cũng không thể tách rời ra được.
- 社会主义 的 政策 有利於 在 煤炭工业 中 推行 公有制
- Chính sách xã hội chủ nghĩa có lợi cho việc thực hiện hệ thống sở hữu công trong ngành công nghiệp than.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
中›
主›
制›
民›
集›